Sau đây là các thông tin về Xem ngày tốt xấu trong tháng 10 năm 2024, tra ngày tốt trong tháng 10/2024, tháng 10 năm 2024 ngày nào tốt?,...
Lưu ý: Các kết quả về ngày tốt xấu trong tháng 10/năm 2024 dưới đây được tham khảo từ các nguồn tài liệu “Ngọc hạp thông thư”, “Tuyển trạch thông thư”, “ Thần bí trạch cát”.,.... kết hợp với hiểu biết về quy luật vận hành các thần sát để đưa ra kết quả. Vì thế các ngày tốt, ngày xấu được luận đoán không liên quan đến từng tuổi cụ thể.
Tùy người, tùy việc để luận đoán chọn ngày giờ tốt xấu cụ thể. Để có thể chọn ngày tốt xấu trong tháng 10 năm 2024 chính xác, trước hết cầu xác định rõ tính chất công việc, phạm vi thời gian có thể khởi sự và thời gian có thể hoàn thành.
Để xem các ngày trong tháng 10 năm 2024 theo lịch công cần xem ngày âm lịch, ngày dương lịch, ngày can chi, ngày tiết khí.
Để xem ngày trong tháng 10- 2024 đã chọn dự định tiến hành công việc có sao nào tốt, sao nào xấu và mức độ tốt xấu đối với từng việc cần xem ngày can chi.
Để xem ngày trong tháng 10- 2024 đã chọn có phạm ngày tam nương, ngày nguyệt kỵ, ngày nguyệt tận và ngày sóc ( mùng 1 hàng tháng) cần xem ngày âm tháng âm.
Phần mềm hỗ trợ: Để đổi từ ngày dương sang ngày âm, xin mời chuyển hướng tới công cụ tra cứu Đổi lịch dương sang lịch âm
Xem ngày tốt xấu trong tháng 10 năm 2024
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc tốt xấu trong 10 năm 2024 |
công cụ Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2024 phù hợp với tất cả các tuổi mạng nam nữ. Đặc biệt chuẩn xác với các tuổi sau đây: 1982 (Nhâm Tuất), 1983 (Quý Hợi), 1984 (Giáp Tý), 1985 (Ất Sửu), 1986 (Bính Dần), 1987 (Đinh Mão), 1988 (Mậu Thìn), 1989 (Kỷ Tỵ), 1990 (Canh Ngọ), 1991 (Tân Mùi), 1992 (Nhâm Thân), 1993 (Quý Dậu), 1994 (Giáp Tuất), 1995 (Ất Hợi), 1996 (Bính Tý), 1997 (Đinh Sửu), 1998 (Mậu Dần), 1999 (Kỷ Mão), 2000 (Canh Thìn),..
Sau khi đã xem và chọn được ngày tốt và bạn muốn xác định lại ngày đó có phải ngày đẹp hoàng đạo theo chiêm tinh học hay không, xin mời chuyển hướng tới công cụ Xem ngày hoàng đạo trong tháng 10 năm 2024 để xem ngày đóc thuộc trực gì, sao gì, hoàng đạo hắc đạo để cân nhắc thêm.
Ngoài các thông tin liên quan tới xem ngày tốt xấu tháng 10/năm 2024, xin mời chuyển hướng để nhận thông tin liên quan tới các ngày tốt trong tháng và tuổi mệnh tốt xấu tại đây:
Phần mềm tra cứu trực tuyến Xem ngày cưới trong tháng 10 năm 2024, chọn ngày đẹp kết hôn
Phần mềm tra cứu trực tuyến Xem ngày tốt mua nhà tháng trong tháng 10 năm 2024
Phần mềm tra cứu trực tuyến Xem ngày làm nhà, khởi công xây dựng tháng 10 năm 2024
Phần mềm tra cứu trực tuyến Xem chọn ngày tốt mua xe trong tháng 10 năm 2024
Thuatphongthuy.com.vn mong rằng, với những thông tin được cung cấp phía trên sẽ hỗ trợ quý bạn đọc chọn được ngày tốt trong tháng 10 ưng ý nhất.
Xin mời click vào ô công cụ cần xem, nhập thông tin để tra kết quả chính xác nhất