Tra các ngày đẹp trong tháng 10 năm 2024, xem Xem ngày giờ hoàng đạo tháng 10 năm 2024 trước khi khởi sự, thực hiện các việc lớn… như sau:
Lưu ý: Phương pháp xem ngày hoàng đạo tháng 10/2024 được tính toán, quan sát đúc quỹ đạo chuyển động của mặt trời và các vì sao (chiêm tinh học). Vì thế, khác với xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2024 tính toán dựa theo nhiều quan niệm tính toán ra ngày giờ tốt trong tháng 10 và ngày giờ xấu trong tháng 10 một cách cụ thể và chi tiết. Nếu như lấy tháng 10 ra so sánh thì xem ngày hoàng đạo tháng 10 năm 2024 sẽ không có ngày tốt ngày xấu, giờ tốt giờ xấu của từng ngày của tháng 10 mà xem ngày hoàng đạo tháng 10 sẽ cho ra kết quả giờ nào là giờ đẹp nhất trong ngày, những ngày nào là ngày hoàng đạo nhất trong tháng 10 hoặc trong năm 2024.
Theo quan niệm dân gian, một tháng sẽ có 30/31 ngày, mỗi ngày có một vị thần sát cai quản thời gian và trong 12 vị có 6 vị thần thiện và 6 vị thần ác. Vì thế trong tháng 10 năm 2024, ngày nào được các vị thần Tư mệnh, Kim đường, Minh đường, Ngọc đường, Thanh long, Thiên lương cai quản sẽ là ngày hoàng đạo, cụ thể như kết quả dưới đây:
Xem ngày hoàng đạo trong tháng 10 năm 2024
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | Các khung giờ xấu: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) | Các khung giờ xấu: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hắc đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 | |
Các khung giờ tốt: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59) | Các khung giờ xấu: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) | hợp với các tuổi Tí,Thân thuộc tam hợp. | xung với các tuổi Mão,Thìn,Dậu,Tuất thuộc tứ hành xung. | Ngày Hoàng đạo cho việc hoàng đạo trong 10 năm 2024 |
công cụ Xem ngày hoàng đạo, chọn giờ đẹp trong tháng 10 năm 2024 phù hợp với tất cả các tuổi mạng nam nữ. Đặc biệt chuẩn xác với các tuổi sau đây: 1982 (Nhâm Tuất), 1983 (Quý Hợi), 1984 (Giáp Tý), 1985 (Ất Sửu), 1986 (Bính Dần), 1987 (Đinh Mão), 1988 (Mậu Thìn), 1989 (Kỷ Tỵ), 1990 (Canh Ngọ), 1991 (Tân Mùi), 1992 (Nhâm Thân), 1993 (Quý Dậu), 1994 (Giáp Tuất), 1995 (Ất Hợi), 1996 (Bính Tý), 1997 (Đinh Sửu), 1998 (Mậu Dần), 1999 (Kỷ Mão), 2000 (Canh Thìn),..
Ngoài các thông tin liên quan đến ngày giờ hoàng đạo trong tháng 10 năm 2024, xin mời bạn đọc tham khảo thêm các thông tin tra cứu ngày tốt xấu, xem tuổi, tra cứu vận mệnh theo ngày tháng năm sinh sau đây:
Phần mềm Xem ngày làm nhà tháng 10 năm 2024: Tra ngày tốt làm nhà, xây nhà, sửa nhà trong tháng 10/năm 2024
Phần mềm Xem tuổi hợp nhau: Tra tuổi của bạn và người thân, bạn bè, đồng nghiệp có hợp nhau hay không, xem các tuổi hợp với tuổi của bạn là các tuổi nào.
Phần mềm Xem bói bài hàng ngày: xem điềm báo, tra việc tốt xấu có thể xảy đến trong ngày trong tháng 10 năm 2024.
Thuatphongthuy.com.vn kính chúc quý bạn đọc chọn được ngày đẹp, giờ hoàng đạo trong tháng 10/2024 trước khi khởi sự để mọi sự tốt đẹp và thành công.
Để xem ngày hoàng đạo tại các tháng khác trong năm 2024, xin mời quý bạn đọc tra tại bảng lịch dưới đây:
Xin mời click vào ô công cụ cần xem, nhập thông tin để tra kết quả chính xác nhất